Kết quả tổng điều tra dân số về người cao tuổi Tỉnh Tây Ninh  

Kết quả điều tra Người cao tuổi tỉnh Tây Ninh

Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh công bố tháng 4 năm 2019

TỈNH TÂY NINH

  • Dân số Tây Ninh 1.169.165 người; Số lượng người cao tuổi: 130.524 người; Nam: 53.300; nữ: 77.224; Chiếm 11,16% dân số
  • 60-64 tuổi: 48.946 người; nam: 20.895 người; Nữ: 28.051 người
  • 65-69 tuổi: 33.753; nam: 14.555; Nữ 19.199
  • 70-74 tuổi: 16.837 ; Nam: 6.695 ; Nữ : 10.142
  • 75-79 tuổi: 13.102 ; Nam: 4.623 ; Nữ : 8.479
  • 80-84 tuổi: 9.701 ; Nam:: 3.214 ; Nữ: 6.487
  • Trên 85 tuổi: 8.185 ; Nam: 3.318 ; Nữ :4.867

III.1 Bến Cầu

  • Dân số Bến Cầu: 69.849 người
  • Số lượng người cao tuổi:7.120 người; Nam: 2951 ; nữ: 4.169 ; Chiếm 10,1% dân số
  • 60-64 tuổi: 2.671 người
  • 65-69 tuổi: 1.975
  • 70-74 tuổi: 884
  • 75-79 tuổi: 652
  • 80-84 tuổi: 566
  • Trên 85 tuổi: 372
  • Các xã:

3.1:Thị Trấn: dân số; 8.626 người;  NCT: 854 người:  TL: 9,9% dân số

3.2 Long Chữ: DS: 5.677: NCT: 542: TL: 9,5%

3.3 Long Phước: DS: 3.696: NCT: 130: 3,5%

3.4 Long Giang: DS: 5.588; NCT: 531; TL: 9,5%

3.5 Tiên Thuận: DS: 13.639: NCT: 1.418: TL: 10,3%

3.6 Long Khánh: DS: 6.170: NCT: 543: TL: 8,8%

3.7 Lợi Thuận: DS: 8.235: NCT: 881: TL: 10,6%

3.8 Long Thuận: DS: 8.914: NCT: 908: TL: 10.1%

3.9 An Thạnh: DS: 11.303: NCT: 1.313: TL: 1,6%

III.2 Châu Thành

  1. Dân số : 140.769 người
  2. Số lượng người cao tuổi: 15.461 người; Chiếm 10,9% dân số
  • 60-64 tuổi: 5.996 người
  • 65-69 tuổi : 3.930
  • 70-74 tuổi:; 1.941
  • 75-79 tuổi:; 1.550
  • 80-84 tuổi: 1.122
  • Trên 85 tuổi: 922
  1. Các xã:

3.1:Thị Trấn: dân số: 9.515 người;  NCT: 1.167 người;  TL: 12,2% dân số

3.2 Hảo Đước: DS: 9.014; NCT: 850; TL: 9,4%

3.3 Phước Vinh: DS: 11.196; NCT: 1.221; TL: 10,9%

3.4 Đồng Khởi: DS:  12.164; NCT: 1.423; TL: 11,6%

3.5 Thái Bình: DS: 16.577; NCT: 1.842; TL: 11,1%:

3.6 An Cơ: DS: 9.437; NCT: 942; TL: 9,9%:

3.7 Biên Gioi: DS: 4.119; NCT: 384; TL:9,3%

3.8 Hòa Thạnh: DS: 4.501; NCT: 417; TL:9,2%

3.9 Trí Bình: DS: 7.668; NCT: 875; TL: 11,4%

3.10 Hòa Hội: DS: 3.088; NCT: 327; TL: 10,5%

3.11 An Bình: DS: 6.346; NCT: 728; TL: 11,4%

3.12 Thanh Điền: DS: 19.948; NCT: 2.365; TL: 11,8%

3,13 Thành Long: DS: 12.196; NCT: 1.275; TL: 10,4%

3.14 Ninh Điền: DS: 7.751; NCT: 700; TL: 9%

3.15 Long Vĩnh: DS: 7.252; NCT: 706; TL: 9,7%

III.3  Dương Minh Châu

  1. Dân số: 119.158 người
  2. Số lượng người cao tuổi: 12.494 người; Chiếm 10,4%  dân số
  • 60-64 tuổi: 4.628 người
  • 65-69 tuổi:; 3.234
  • 70-74 tuổi:; 1.568
  • 75-79 tuổi:; 1.300
  • 80-84 tuổi; 1.010
  • Trên 85 tuổi: 754
  1. Các xã:

3.1:Thị Trấn: dân số: 6.316 người;  NCT: 736 người : tỷ lệ 11,6% dân số

3.2 Suối Đá ; DS: 15.257  NCT: 1.673;  TL 10,96 %:

3.3 Phan; DS: 7.252;  NCT: 828;  TL: 11,4%

3.4 Phước Minh DS: 11.143;  NCT: 1.179;  TL: 10,5%

3.5 Bàu Năng; DS: 19.740;  NCT: 2.216;  TL: 11,2%

:3.6 Chà Là; DS: 11.109;  NCT: 1.102;  TL: 9,9%

3.7 Cầu Khởi;  DS: 9.278;  NCT: 866;  TL: 9,3%

3.8 Bến Củi, DS: 5.150;  NCT: 627;  TL: 12,1%

:3.9 Lộc Ninh; DS:7.925;  NCT: 783  TL: 9,8%

3.10 Truông Mít; DS: 16.723; NCT: 1.660; TL: 9,9%

3.11 Phước Ninh; DS: 9.265; NCT: 824; TL: 8,8%

 

III.4  Hòa Thành

  1. Dân số: 137.746 người
  2. Số lượng người cao tuổi: 17.846 người; Chiếm: 12,9 % dân số
  • 60-64 tuổi: 6.748 người
  • 65-69 tuổi:; 4.693
  • 70-74 tuổi:;: 2.161
  • 75-79 tuổi:;: 1.681
  • 80-84 tuổi; 1.359
  • Trên 85 tuổi: 1.209
  1. Các xã:

4.1:Thị Trấn: Dân số: 12.569 người;  người cao tuổi: 2.016 người; tỷ lệ 16,4%:%

4.2  Hiệp Tân: Dân số: 18.317; NCT: 2.650 ; TL: 14,4%

4.3 LTB; Dân số: 18.091; NCT: 2.375; TL: 13,1%

4.4 Trường Hòa; DS: 12.062; NCT: 1.562; TL: 12,9%

4.5 Trường Đông: DS: 16.662; NCT: 1.990; TL: 11,9%

4.6 Trường Tây: DS: 25.076; NCT: 2.973: TL: 11,8%

4.7 LTT; DS: 18.917; NCT: 2.457; TL: 12,9%

4.8 LTN; DS:16.052; NCT: 1.848; TL: 11,5%

III.5  Gò Dầu

  1. Dân số: 152.757 người
  2. Số lượng người cao tuổi: 18.457 người;   Chiếm 12% dân số
  • 60-64 tuổi: 6.669 người
  • 65-69 tuổi: 4.768
  • 70-74 tuổi: 2.394
  • 75-79 tuổi: 1.969
  • 80-84 tuổi; 1.444
  • Trên 85 tuổi: 1.213
  1. Các xã:

5.1 Thị Trấn: dân số: 23.970;  người cao tuổi: 3.369 người :  chiếm tỷ lệ: 14%

5.2 Thạnh Đức: DS: 20.868; NCT: 2.701; TL:12,9%

5.3 Cẩm Giang; DS: 15.174 ; NCT: 1.950 ; TL: 12,8%

5.4 Hiệp Thạnh: DS: 17.458 ;NCT: 2.311 ; TL: 13,2%

5.5 Bàu Đồn: DS: 17.837 ; NCT: 1.804  TL: 10,1%

5.6 Phước Thạnh: DS:11.133 ; NCT: 1.353;TL: 12,1%

5.7 Phước Đông: DS: 19.080; NCT: 1.521;TL: 7,9%

5.8 Phước Trạch: DS: 8.408; NCT: 1.120;TL: 13,3%

5.9 Thanh Phước: DS: 18.798; NCT: 2.328; TL: 12,3%

III.6 Tân Biên

  1. Dân số: 68.728 người
  2. Số lượng người cao tuổi: 7.779 người; Chiếm 11,32% dân số
  • 60-64 tuổi: 3.211 người
  • 65-69 tuổi: 2.084 người
  • 70-74 tuổi: 1.040 người
  • 75-79 tuổi: 726 người
  • Trên 80 tuổi: 718 người
  1. Các xã:

6.1 Thị Trấn: DS:  NCT:   TL:%

6.2 Thạnh Tây: dân số: 11.700 người;  người cao tuổi: 1.198 người; chiếm tỷ lệ: 10,2%

6.3 Tân Phong: DS: 13.525 NCT: 1.238  TL: 9,1%

6.4 Mỏ Công: DS:  10.149, NCT: 965  TL: 9,5%

6.5 Trà Vong: DS: 10.646;  NCT:  1.079;  TL: 10,1%

:6.6 Hòa Hiệp;  DS: 7.730;  NCT: 679;  TL: 8,7%

6.7 Tân Lập; DS: 3.056 người  NCT:   TL:%

:6.8 Thạnh Bắc; DS: 1.010 người  NCT:   TL:%

:6.9 Tân Bình; DS: 1.628 người;  NCT:   TL:%

:6.10 Thạnh Bình; DS: 3.727 người; NCT:   TL:%

 

III.7 Tân Châu

  1. Dân số: 134.743 người
  2. Số lượng người cao tuổi: 12.558  người;   Chiếm 9,3 % dân số
  • 60-64 tuổi: 4.904 người
  • 65-69 tuổi: 3.329
  • 70-74 tuổi: 1.751
  • 75-79 tuổi: 1.194
  • 80-84 tuổi; 768
  • Trên 85 tuổi: 612
  1. Các xã:

7.1:Thị Trấn: dân số: 9.329 người;  người cao tuổi: 913 người  tỷ lệ: 9,7%

7.2  Tân Phú: DS; 9.987;  NCT:1.166:  TL:11,6%

7.3 Tân Hưng DS; 16,802;  NCT: 1.590:  TL: 9,4%%

7.4 Tân Hà; DS: 6.883  NCT: 558;  TL: 8,1%

7.5 Tân Đông; DS: 15.954;  NCT: 1.440;  TL: 9%

7.6 Tân Hội; DS: 11.736  NCT: 1.138;  TL: 9,6%

7.7  Tân Hòa; DS: 8.851  NCT: 744;  TL: 8,4%

7.8 Suối Ngô;  DS: 12.402,  NCT: 1.014;  TL: 8,1%

7.9 Suối Dây; DS: 12.631;  NCT: 1.096; TL: 8,6%

7.10 Tân Hiệp; DS: 7.025;  NCT: 708; TL: 10%

7.11 Thạnh Đông; DS: 10.052;  NCT: 1.063; TL: 10,5%

7.12 Tân Thành; DS13.091; NCT: 1.133; TL: 8,6%

 

III.8  Thành phố Tây Ninh

  1. Dân số 133.805 người
  2. Số lượng người cao tuổi: 16.575  người;   Chiếm 12,3% dân số
  • 60-64 tuổi: 6.506 người
  • 65-69 tuổi:; 4.168
  • 70-74 tuổi:; 2.009
  • 75-79 tuổi:; 1.560
  • 80-84 tuổi; 1.219
  • Trên 85 tuổi: 1.113
  1. Các xã:
  2. 1. Phường 1:dân số; 15.336 người; người cao tuổi: 2.172 người: tỷ lệ:14,1
  3. Phường 2: DS; 7.475; NCT:1.133:  TL 15,1:%
    • Phường 3: DS: 16.797; NCT: 2.294:  TL:13,6%
    • Phường 4: DS11.309; NCT: 1.583:  TL: 13,9%
    • Hiệp Ninh DS 19.109; NCT: 2.434:  TL:12,7%
    • Thạnh Tân; dân số 2.552 người; NCT:  TL:%
    • Tân Bình dân số: 1.628 người; NCT:  TL:%
    • Bình Minh; dân số 2.472 người; NCT: TL%8.
    • Ninh Sơn: 6.319 người; NCT: TL%:

8.10 Ninh Thạnh: 4.582 người; NCT:    TL%

III.9 Trảng Bàng

  1. Dân số: 178.148 người
  2. Số lượng người cao tuổi: 20.090 người;   Chiếm 11,2 % dân số
  • 60-64 tuổi: 7.053 người
  • 65-69 tuổi:; 5.052
  • 70-74 tuổi: 2.738
  • 75-79 tuổi: 2.217
  • 80-84 tuổi; 1.582
  • Trên 85 tuổi: 1.488
  1. Các xã:

9.1:Thị Trấn: dân số;13.511 người; người cao tuổi: 2.017 người;  tỷ lệ: 14,9%

9.2: Đôn Thuận: DS: 12.102;  NCT: 1.240:  TL: 10,2%

9.3: Hưng Thuận DS:10.097;   NCT: 1.201;  TL: 11,8%

9.4 Lộc Hưng:  DS: 19.601   NCT: 2.311:  TL: 12,1%

9.5 Gia Lộc: DS: 21.368;   NCT: 2.738:  TL: 12,8%

9.6 Gia Bình: DS: 11.645;   NCT: 1.632:  TL: 14%

9.7 Phước Lưu  : DS: 5.853;   NCT: 689:  TL: 11,7%

9.8  Bình Thạnh : DS: 10.323;   NCT: 1.032:  TL: 9,9%

9.9  An Tịnh : DS 41.090;   NCT: 3.391:  TL: 8,2%

9.10 An Hòa  : DS: 23.255;   NCT: 2.724:  TL: 11,7%

9.11 Phước Chỉ : DS: 9.303;   NCT: 1.155:  TL: 12,4%