Hướng dẫn biểu mẫu thống kê của Hội Người cao tuổi cơ sở

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO THỐNG KÊ SỐ LIỆU CÔNG TÁC HỘI NGƯỜI CAO TUỔI HÀNG NĂM

Năm…….

A.Người cao tuổi, Hội Người cao tuổi

  1. Người cao tuổi ( NCT )

1.Tổng số:              người

2.Trong đó:

-Nữ:                   người

-Nam:                người

3.NCT là dân tộc ít người:                    người

4.NCT từ 60 – 79 tuổi:                          người

5.NCT từ 80 – 89 tuổi:                          người

6.NCT thọ 90 tuổi:                                  người

7.NCT từ 91 – 99 tuổi:                         người

8.NCT thọ 100 tuổi:                             người

9.NCT trên 100 tuổi:                           người

11.Tổ chức hội NCT

10.Tổng số hội NCT cơ sở ( xã, phường, thị trấn):

11.Tổng số chi hội NCT:….

12.Tổng số tổ hội NCT:

111.Hội viên ( HV ) Hội NCT

13.Tổng số Hôi viên:                   người

14.Số   HV  dưới 60 tuổi:            người

15.Số HV mới kết nạp trong năm:            người

16.Số  HV là Đảng viên:             người

B.Công tác chăm sóc NCT

1.Chính sách trợ giúp xã hội cho NCT

17.Số NCT từ 60 – 79 tuổi được hưởng trơ cấp xã hội ( TCXH ):              người

  1. Số NCT từ 60 – 79 tuổi đủ tiêu chuẩn được hưởng TCXH nhưng chưa được hưởng: người
  2. Số NCT 80 tuổi trở lên được hưởng TCXH: người
  3. Số NCT 80 tuổi trở lên đủ điều kiện được hưởng TCXH nhưng chưa được hưởng: người
  4. Số NCT cô đơn không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng: người
  5. Số NCT thuộc hộ nghèo: người
  6. Số NCT đang sống trong cơ sở bảo trợ xã hội ( của nhà nước ): người

24.Số NCT  được chúc thọ, mừng thọ:          người

  1. Tổng số tiền chi chúc thọ, mừng thọ: đồng

26.Số NCT được trợ giúp, tặng quà, thăm hỏi:          người

27.Tổng số tiền chi trợ giúp, thăm hỏi. tặng quà:               đồng

11.Chăm sóc sức khỏe

28.Số NCT có thẻ bảo hiểm y tế:                 người

29.Số NCT 80 tuổi trở lên chưa có thẻ bảo hiểm y tế:               người

30.Lượt NCT được tư vấn chăm sóc sức khỏe:                         người

31.Số NCT được khám sức khỏe định kỳ và lập hồ sơ quản lý sức khỏe:             người

111.Hỗ trợ nhà ở

32.Số hộ có NCT được hỗ trợ sửa chữa hoặc xây mớ nhà ở :            hộ

33.Tổng số tiền hỗ trợ:                     đồng

34.Số NCT còn sống trong nhà tạm:                 hộ

IV.Các loại quỹ chăm sóc và phát huy NCT

35.Số xã (P,TT) có quỹ chăm sóc và phát huy NCT:                  cơ sở

36.Tổng số dư của quỹ

37.Số chi hội có chân quỹ:                   chi hội

  1. Số dư chân quỹ : đồng

C.Công tác phát huy NCT

1.NCT tham gia hệ thống chính trị

39.Tham gia lãnh đạo tổ tự quản, tổ hội đoàn thể:               người

40.Tham gia công tác Đảng ấp (KP):                   người

41Tham gia chính quyền ấp (KP):                               người

42.Tham gia công tác đoàn thể ấp (KP):                người

11.NCT tham gia làm kinh tế

  1. Số NCT làm chủ trang trại, doanh nghiệp: người

44.Số NCT làm kinh tế giỏi:           người

45.Số NCT là nghệ nhân  ( có giấy chứng nhận ):                   người

111.NCT tham gia hoạt động văn hóa, thể thao, tạp huấn, tuyên truyền:

46.Tổng số CLB sức khỏe,văn hóa, văn nghệ, TD-TT của NCT:            CLB

47.Só CLBLTHTGN:                    CLB

48.Tổng số NCT tham gia CLB:                    người

49.Số lượt NCT tham gia hội nghị, tạp huấn liên quan NCT

Người lập biểu                                     ….,ngày    tháng     năm

Lãnh đạo đơn vị