Về mức trợ cấp hưu trí xã hội hằng tháng 500.000 đồng/tháng.
Người trong độ tuổi từ đủ 75 tuổi đến 80 tuổi thuộc diện hưởng trợ cấp hưu trí xã hội theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội có hiệu lực từ ngày 1/7/2025.
Trong đó, đối với đối tượng đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội, cụm từ “trợ cấp xã hội hằng tháng” được thay thế bằng cụm từ “trợ cấp hưu trí xã hội hằng tháng”.
Thời điểm hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hàng tháng như sau: Người cao tuổi đủ 75 tuổi trước ngày 1.7 thì hưởng từ ngày 1.7; người cao tuổi đủ 75 tuổi sau ngày 1.7 thì hưởng kể từ thời điểm người đó đủ 75 tuổi.
Trình tự, thủ tục thực hiện hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hằng tháng được thực hiện theo trình tự, thủ tục quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP.
Đối tượng khi đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội có văn bản theo Mẫu văn bản đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội ban hành kèm theo Nghị định này.
Tờ khai trợ cấp hưu trí xã hội hàng tháng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 5 Nghị định số ….)
THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
- Họ và tên (Viết chữ in hoa). ……………………………………………………………………………
Ngày/tháng/năm sinh: …/… / …. Giới tính: ………………….. Dân tộc: …………………………
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ……………………… Cấp ngày …/ … / ….
Nơi cấp: …………..
- Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………….
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? …………………………………………………………………..
- Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có
- Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng: …………..đồng. Hưởng từ tháng …………/ …….
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ……………. đồng. Hưởng từ tháng …………../ ……
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ……….. đồng. Hưởng từ tháng……./ ……..
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác: ………….. đồng. Hưởng từ tháng ……/ ……………
- Thuộc hộ nghèo, cận nghèo không? □ Không □ Có
- Có khuyết tật không? □ Không □ Có
– Giấy xác nhận khuyết tật số …………… Ngày cấp: …………….. Nơi cấp: ………………….
– Dạng tật: …………………………………………………………………………………………………….
– Mức độ khuyết tật: ………………………………………………………………………………………..
- Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ: Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích theo quy định) ………………………………………………………………………………………………
- Người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng (Nếu có, ghi cụ thể họ tên, tuổi, nghề nghiệp, nơi ở, việc làm, thu nhập): ……………………………………………………………………………………
- Quá trình hoạt động của bản thân (Không bắt buộc): …………………………………………..
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
Thông tin người khai thay
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:. Ngày cấp: ……………………………………. Nơi cấp: ……………………………………… Mối quan hệ với đối tượng: ………………… Địa chỉ: ………………………………………… |
Ngày …. tháng …. năm …
NGƯỜI KHAI (Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay) |
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ……………………………………….. là đúng.